Venom 06

Venom 06 Trang chia sẻ kinh nghiệm về cách nuôi và chăm sóc các loài Tarantula

Facebook Contact: Laver Art
(10)

Thông tin về loài Colombia Blue BloomTên thông thường: Colombia Blue BloomTên khoa học: Xenesthis sp BlueKích thước trưở...
16/01/2024

Thông tin về loài Colombia Blue Bloom

Tên thông thường: Colombia Blue Bloom
Tên khoa học: Xenesthis sp Blue
Kích thước trưởng thành: 22 – 24cm (Đối với Female)
Loài: Nhện đất New World
Tốc độ phát triển: Nhanh
Tốc độ di chuyển: Trung bình
Tính cách: Hiền lành, thi thoảng phòng vệ bằng lông ngứa
Vòng đời: Female (16-20 năm), Male (3-5 năm)
Nguồn gốc: Colombia
Nhiệt độ: 20 – 24 C vào mùa đông, 25 – 28 C vào mùa hè
Độ ẩm: 60 – 70%

04/01/2024

Vẻ đẹp các loài Tarantula khi trưởng thành (Phần 2)

Send a message to learn more

31/12/2023

Vẻ đẹp các loài Tarantula khi trưởng thành (Phần 1)

Send a message to learn more

Thông tin về loài Mexican Blood LegTên thông thường: Mexican Blood LegTên khoa học: Aphonopelma BicoloratumKích thước tr...
27/12/2023

Thông tin về loài Mexican Blood Leg

Tên thông thường: Mexican Blood Leg
Tên khoa học: Aphonopelma Bicoloratum
Kích thước trưởng thành: 13 – 14cm (Đối với Female)
Loài: Nhện đất New World
Tốc độ phát triển: Chậm
Tốc độ di chuyển: Chậm
Tính cách: Điềm tĩnh nhưng thi thoảng phòng thủ khi bị tác động
Vòng đời: Female (18 - 20 năm), Male (8 – 9 năm)
Nguồn gốc: South Western Mexico
Nhiệt độ: 20 – 24 C vào mùa đông, 26 – 28 C vào mùa hè
Độ ẩm: 50 – 60%

AD chuẩn bị về 1 số mẫu Background trang trí bể siêu đẹp, siêu bền cho ae.Loại 1: 2️⃣0️⃣0️⃣ / tấm Loại 2: 3️⃣0️⃣0️⃣ / tấ...
22/12/2023

AD chuẩn bị về 1 số mẫu Background trang trí bể siêu đẹp, siêu bền cho ae.

Loại 1: 2️⃣0️⃣0️⃣ / tấm
Loại 2: 3️⃣0️⃣0️⃣ / tấm

Đồng kích thước: 30cm x 30cm

Mọi người quan tâm vui lòng liên hệ Page nhé 🖤

Lên cho ae list sẵn đang có ở Venom 06 Ảnh trong album là nhện khi max size ae mess để nhận ảnh hiện tại và 🌾 từng bé nh...
14/12/2023

Lên cho ae list sẵn đang có ở Venom 06
Ảnh trong album là nhện khi max size ae mess để nhận ảnh hiện tại và 🌾 từng bé nha
Với đơn trên 1 🍠 sẽ dc + 1 red knee sling
Bảo hành tq và tặng hộp nuôi và mùn đối với nhện sling

Thông tin về loài Viet Nam Golden DwarfTên thông thường: Viet Nam Golden DwarfTên khoa học: Ornithoctoninae VeronicaKích...
11/12/2023

Thông tin về loài Viet Nam Golden Dwarf

Tên thông thường: Viet Nam Golden Dwarf
Tên khoa học: Ornithoctoninae Veronica
Kích thước trưởng thành: < 10cm
Loài: Nhện đất Old World
Tốc độ phát triển: Trung bình
Tốc độ di chuyển: Nhanh
Tính cách: Khá hung dữ
Vòng đời: 10 - 12 năm (Đối với Female)
Nguồn gốc: Viet Nam
Nhiệt độ: 20 – 24 C vào mùa đông, 26 – 28 C vào mùa hè
Độ ẩm: 60 – 70%

Thông tin về loài Bolivian Steel Bird EaterTên thông thường: Bolivian Steel Bird EaterTên khoa học: Pamphobeteus Antinuo...
10/12/2023

Thông tin về loài Bolivian Steel Bird Eater

Tên thông thường: Bolivian Steel Bird Eater
Tên khoa học: Pamphobeteus Antinuous
Kích thước trưởng thành: 20 - 22cm
Loài: Nhện đất New World
Tốc độ phát triển: Nhanh
Tốc độ di chuyển: Trung bình
Tính cách: Điềm tĩnh, thi thoảng phòng vệ bằng lông ngứa.
Vòng đời: 18 - 20 năm (Đối với Female)
Nguồn gốc: Bolivia, Peru
Nhiệt độ: 20 – 24 C vào mùa đông, 26 – 28 C vào mùa hè
Độ ẩm: 60 – 70%

Thông tin về loài Ecuador Bird EaterTên thông thường: Ecuador Bird EaterTên khoa học: Pamphobeteus UltramarinusKích thướ...
10/12/2023

Thông tin về loài Ecuador Bird Eater

Tên thông thường: Ecuador Bird Eater
Tên khoa học: Pamphobeteus Ultramarinus
Kích thước trưởng thành: 20 - 22cm
Loài: Nhện đất New World
Tốc độ phát triển: Nhanh
Tốc độ di chuyển: Trung bình
Tính cách: Điềm tĩnh, thi thoảng phòng vệ bằng lông ngứa.
Vòng đời: 18 - 20 năm (Đối với Female)
Nguồn gốc: Ecuador, Peru
Nhiệt độ: 20 – 24 C vào mùa đông, 26 – 28 C vào mùa hè
Độ ẩm: 60 – 70%

Thông tin về loài Brown Velvet Bird EaterTên thông thường: Brown Velvet Bird EaterTên khoa học: Megaphobema VelvetosomaK...
10/12/2023

Thông tin về loài Brown Velvet Bird Eater

Tên thông thường: Brown Velvet Bird Eater
Tên khoa học: Megaphobema Velvetosoma
Kích thước trưởng thành: 20 - 22cm (Đối với Female)
Loài: Nhện đất New World
Tốc độ phát triển: Trung bình - Nhanh
Tốc độ di chuyển: Trung bình
Tính cách: Phòng thủ hoặc đá lông nếu bị tác động
Vòng đời: Female (20 – 25 năm), Male (5 – 6 năm)
Nguồn gốc: Ecuador / Peru
Nhiệt độ: 20 – 24 C vào mùa đông, 26 – 28 C vào mùa hè
Độ ẩm: 50 – 60%

Thông tin về loài Hispaniola Brown Bird EaterTên thông thường: Hispanioala Brown Bird Eater (Dominica Brown Bird Eater)T...
10/12/2023

Thông tin về loài Hispaniola Brown Bird Eater

Tên thông thường: Hispanioala Brown Bird Eater (Dominica Brown Bird Eater)
Tên khoa học: Phormictopus Cancerides
Kích thước trưởng thành: 18 – 20cm (Đối với Female)
Loài: Nhện đất New World
Tốc độ phát triển: Trung bình
Tốc độ di chuyển: Trung bình
Tính cách: Có xu hướng phòng thủ khi bị tác động
Vòng đời: Female (18-22 năm), Male (5-6 năm)
Nguồn gốc: Dominican Republic
Nhiệt độ: 20 – 24 C vào mùa đông, 25 – 28 C vào mùa hè
Độ ẩm: 60 – 70%

Thông tin về loài Hispaniola Purple Bird EaterTên thông thường: Hispaniola Purple Bird Eater (Dominica Purple Bird Eater...
10/12/2023

Thông tin về loài Hispaniola Purple Bird Eater

Tên thông thường: Hispaniola Purple Bird Eater (Dominica Purple Bird Eater)
Tên khoa học: Phormictopus sp Purple
Kích thước trưởng thành: 18 – 20cm (Đối với Female)
Loài: Nhện đất New World
Tốc độ phát triển: Trung bình
Tốc độ di chuyển: Trung bình
Tính cách: Có xu hướng phòng thủ khi bị tác động
Vòng đời: Female (18-22 năm), Male (5-6 năm)
Nguồn gốc: Dominican Republic
Nhiệt độ: 20 – 24 C vào mùa đông, 25 – 28 C vào mùa hè
Độ ẩm: 60 – 70%

Thông tin về loài Sumatran Stout LegTên thông thường: Sumatran Stout LegTên khoa học: Lyrognathus GiannisposatoiKích thư...
10/12/2023

Thông tin về loài Sumatran Stout Leg

Tên thông thường: Sumatran Stout Leg
Tên khoa học: Lyrognathus Giannisposatoi
Kích thước trưởng thành: 13 - 14cm (Đối với Female)
Loài: Nhện đất Old World
Tốc độ phát triển: Nhanh
Tốc độ di chuyển: Nhanh
Tính cách: Khá hung dữ
Vòng đời: Female (12 - 13 năm), Male (3 - 4 năm)
Nguồn gốc: Sumatra, Indonesia
Nhiệt độ: 20 – 24 C vào mùa đông, 26 – 28 C vào mùa hè
Độ ẩm: 60 – 70%

Thông tin về loài Diamond BlackTên thông thường: Diamond BlackTên khoa học: Aphonopelma sp Diamond BlackKích thước trưởn...
10/12/2023

Thông tin về loài Diamond Black

Tên thông thường: Diamond Black
Tên khoa học: Aphonopelma sp Diamond Black
Kích thước trưởng thành: 12 - 13cm (Đối với Female)
Loài: Nhện đất New World
Tốc độ phát triển: Rất chậm
Tốc độ di chuyển: Chậm
Tính cách: Hiền lành, chậm nhưng thi thoảng đá lông để phòng vệ
Vòng đời: Female (20 – 40 năm), Male (8+ năm)
Nguồn gốc: Gần Mexico
Nhiệt độ: 20 – 24 C vào mùa đông, 26 – 28 C vào mùa hè
Độ ẩm: 40 – 50%

Thông tin về loài Pink Zebra BeautyTên thông thường: Pink Zebra BeautyTên khoa học: Eupalaestrus CampestratusKích thước ...
10/12/2023

Thông tin về loài Pink Zebra Beauty

Tên thông thường: Pink Zebra Beauty
Tên khoa học: Eupalaestrus Campestratus
Kích thước trưởng thành: 13 - 14cm (Đối với Female)
Loài: Nhện đất New World
Tốc độ phát triển: Trung bình
Tốc độ di chuyển: Chậm
Tính cách: Hiền lành, chậm nhưng thi thoảng đá lông để phòng vệ
Vòng đời: Female (16 – 20 năm), Male (4 – 5 năm)
Nguồn gốc: Brazil, Paraguay
Nhiệt độ: 20 – 24 C vào mùa đông, 26 – 28 C vào mùa hè
Độ ẩm: 40 – 50%

Thông tin về loài Tanzanian Black & OliveTên thông thường: Tanzanian Black & OliveTên khoa học: Encyoratella OlivaceaKíc...
10/12/2023

Thông tin về loài Tanzanian Black & Olive

Tên thông thường: Tanzanian Black & Olive
Tên khoa học: Encyoratella Olivacea
Kích thước trưởng thành: 13 – 14cm (Đối với Female)
Loài: Nhện Old World
Tốc độ phát triển: Nhanh
Tốc độ di chuyển: Rất nhanh
Tính cách: Luôn sẵn sàng tấn công nếu bị tác động
Vòng đời: Female (12 – 14 năm), Male (3 – 4 năm)
Nguồn gốc: Tanzania, Arusha & Usambara
Nhiệt độ: 20 – 24 C vào mùa đông, 26 – 28 C vào mùa hè
Độ ẩm: 40 – 50%

Thông tin về loài Colombia Lesser BlackTên thông thường: Colombia Lesser BlackTên khoa học: Xenesthis ImmanisKích thước ...
10/12/2023

Thông tin về loài Colombia Lesser Black

Tên thông thường: Colombia Lesser Black
Tên khoa học: Xenesthis Immanis
Kích thước trưởng thành: 22 - 24cm (Đối với Female)
Loài: Nhện đất New World
Tốc độ phát triển: Trung bình - Nhanh
Tốc độ di chuyển: Trung bình
Tính cách: Phòng thủ hoặc đá lông nếu bị tác động
Vòng đời: Female (20 – 25 năm), Male (5 – 6 năm)
Nguồn gốc: Colombia
Nhiệt độ: 20 – 24 C vào mùa đông, 26 – 28 C vào mùa hè
Độ ẩm: 50 – 60%

Thông tin về loài Blue Foot BaboonTên thông thường: Blue Foot BaboonTên khoa học: Idiothele MiraKích thước trưởng thành:...
10/12/2023

Thông tin về loài Blue Foot Baboon

Tên thông thường: Blue Foot Baboon
Tên khoa học: Idiothele Mira
Kích thước trưởng thành: 12 – 13cm (Đối với Female)
Loài: Nhện đất Old World
Tốc độ phát triển: Nhanh
Tốc độ di chuyển: Nhanh
Tính cách: Luôn sẵn sàng tấn công nếu bị tác động
Vòng đời: Female (10 – 12 năm), Male (1 – 2 năm)
Nguồn gốc: Southern Africa
Nhiệt độ: 20 – 24 C vào mùa đông, 26 – 28 C vào mùa hè
Độ ẩm: 50 – 60%

Thông tin về loài Ivory OrnamentalTên thông thường: Ivory OrnamentalTên khoa học: Poecilotheria Subfusca "Lowland"Kích t...
10/12/2023

Thông tin về loài Ivory Ornamental

Tên thông thường: Ivory Ornamental
Tên khoa học: Poecilotheria Subfusca "Lowland"
Kích thước trưởng thành: 16 – 17cm (Đối với Female)
Loài: Nhện cây Old World
Tốc độ phát triển: Nhanh
Tốc độ di chuyển: Nhanh
Tính cách: Luôn phòng thủ và sẵn sàng tấn công nếu bị tác động. Nọc độc thuộc cấp độ mạnh
Vòng đời: Female (13 – 14 năm), Male (2 – 3 năm)
Nguồn gốc: India
Nhiệt độ: 20 – 24 C vào mùa đông, 26 – 28 C vào mùa hè
Độ ẩm: 60 – 70%

Yêu cầu cơ bản về bể nuôi: Bể nuôi hay hộp nuôi được thiết kế theo phương đứng với độ cao lớp lót nền (Mùn dừa, đất sạch, …) khoảng 5cm. Bên trong bể đặt 1 khúc gỗ cho nhện bám, làm hang và một bát nước sạch. Nên tránh những vật trang trí cứng và sắc như đá, sỏi, khúc gỗ lũa với nhiều cành con có thể gây nguy hiểm cho nhện trong quá trình di chuyển hoặc lột xác.

Thông tin về loài Ghats CinnamonTên thông thường: Ghats Cinnamon / Indian Cinnamon Earth TigerTên khoa học: Thrigmopoeus...
10/12/2023

Thông tin về loài Ghats Cinnamon

Tên thông thường: Ghats Cinnamon / Indian Cinnamon Earth Tiger
Tên khoa học: Thrigmopoeus sp Cinnamon
Kích thước trưởng thành: 12 – 13cm (Đối với Female)
Loài: Nhện đất Old World
Tốc độ phát triển: Chậm - Trung bình
Tốc độ di chuyển: Nhanh
Tính cách: Phòng thủ khi bị tác động
Vòng đời: Female (10 – 12 năm), Male (2 – 3 năm)
Nguồn gốc: India
Nhiệt độ: 20 – 24 C vào mùa đông, 26 – 28 C vào mùa hè
Độ ẩm: 60 – 70%

Thông tin về loài Indian RainbowTên thông thường: Indian RainbowTên khoa học: Haploclastus DevamathaKích thước trưởng th...
10/12/2023

Thông tin về loài Indian Rainbow

Tên thông thường: Indian Rainbow
Tên khoa học: Haploclastus Devamatha
Kích thước trưởng thành: 13 – 14cm (Đối với Female)
Loài: Nhện đất Old World
Tốc độ phát triển: Trung bình
Tốc độ di chuyển: Nhanh
Tính cách: Phòng thủ khi bị tác động
Vòng đời: Female (12 – 15 năm), Male (2 – 3 năm)
Nguồn gốc: India
Nhiệt độ: 20 – 24 C vào mùa đông, 26 – 28 C vào mùa hè
Độ ẩm: 60 – 70%

Thông tin về loài Brazilian Blue Dwarf BeautyTên thông thường: Brazilian Blue Dwarf BeautyTên khoa học: Dolichothele Dia...
10/12/2023

Thông tin về loài Brazilian Blue Dwarf Beauty

Tên thông thường: Brazilian Blue Dwarf Beauty
Tên khoa học: Dolichothele Diamantinensis
Kích thước trưởng thành: 9 - 10cm (Đối với Female)
Loài: Nhện đất New World
Tốc độ phát triển: Trung bình
Tốc độ di chuyển: Trung bình
Tính cách: Điềm tĩnh, thi thoảng phòng vệ bằng lông ngứa.
Vòng đời: 12 - 15 năm (Đối với Female)
Nguồn gốc: Brazil
Nhiệt độ: 20 – 24 C vào mùa đông, 26 – 28 C vào mùa hè
Độ ẩm: 60 – 70%

Thông tin về loài Brazilian RedrumpTên thông thường: Brazilian RedrumpTên khoa học: Grammostola ActaeonKích thước trưởng...
10/12/2023

Thông tin về loài Brazilian Redrump

Tên thông thường: Brazilian Redrump
Tên khoa học: Grammostola Actaeon
Kích thước trưởng thành: 16 - 18cm (Đối với Female)
Loài: Nhện đất New World
Tốc độ phát triển: Trung bình
Tốc độ di chuyển: Chậm
Tính cách: Hiền lành
Vòng đời: Female (18 - 20 năm), Male (4 - 5 năm)
Nguồn gốc: Brazil
Nhiệt độ: 22 – 25 C vào mùa đông, 26 – 28 C vào mùa hè
Độ ẩm: 60 – 70%

Thông tin về loài Brazilian JewelTên thông thường: Brazilian JewelTên khoa học: Typhonchlaena SeladoniaKích thước trưởng...
10/12/2023

Thông tin về loài Brazilian Jewel

Tên thông thường: Brazilian Jewel
Tên khoa học: Typhonchlaena Seladonia
Kích thước trưởng thành: 5 - 6cm (Đối với Female)
Loài: Nhện cây New World
Tốc độ phát triển: Nhanh
Tốc độ di chuyển: Trung bình
Tính cách: Hiền lành nhưng không dành cho người mới bắt đầu vì cực kì khó nuôi và chi phí cực kì cao
Vòng đời: Chưa xác định
Nguồn gốc: Brazil / Babia
Nhiệt độ: 22 – 25 C vào mùa đông, 26 – 28 C vào mùa hè
Độ ẩm: 70 – 80%

Thông tin về loài Mexican Teddy BearTên thông thường: Mexican Teddy BearTên khoa học: Cotztetlana sp PueblaKích thước tr...
10/12/2023

Thông tin về loài Mexican Teddy Bear

Tên thông thường: Mexican Teddy Bear
Tên khoa học: Cotztetlana sp Puebla
Kích thước trưởng thành:
Loài: Nhện đất New World
Tốc độ phát triển:
Tốc độ di chuyển: Trung bình
Tính cách:
Vòng đời:
Nguồn gốc: Mexico
Nhiệt độ: 20 – 24 C vào mùa đông, 26 – 28 C vào mùa hè
Độ ẩm: 50 – 60%

Thông tin về loài Mexican Jade FuegoTên thông thường: Mexican Jade FuegoTên khoa học: Aphonopelma MooreaeKích thước trưở...
10/12/2023

Thông tin về loài Mexican Jade Fuego

Tên thông thường: Mexican Jade Fuego
Tên khoa học: Aphonopelma Mooreae
Kích thước trưởng thành: 12 - 13cm (Đối với Female)
Loài: Nhện đất New World
Tốc độ phát triển: Rất chậm
Tốc độ di chuyển: Chậm
Tính cách: Hiền lành, chậm nhưng thi thoảng đá lông để phòng vệ
Vòng đời: Female (20+ năm), Male (8+ năm)
Nguồn gốc: Gần Mexico
Nhiệt độ: 20 – 24 C vào mùa đông, 26 – 28 C vào mùa hè
Độ ẩm: 50 – 60%

Yêu cầu cơ bản về bể nuôi: Bể nuôi hay hộp nuôi được thiết kế theo phương ngang với độ cao lớp lót nền (Mùn dừa, đất sạch, …) khoảng 5cm. Bên trong bể đặt 1 chiếc hang cho nhện ẩn náu và một bát nước sạch. Nên tránh những vật trang trí cứng và sắc như đá, sỏi, khúc gỗ lũa với nhiều cành con có thể gây nguy hiểm cho nhện trong quá trình di chuyển hoặc lột xác.

Thông tin về loài Mexican Rose GreyTên thông thường: Mexican Rose GreyTên khoa học: Tliltocatl VerdeziKích thước trưởng ...
10/12/2023

Thông tin về loài Mexican Rose Grey

Tên thông thường: Mexican Rose Grey
Tên khoa học: Tliltocatl Verdezi
Kích thước trưởng thành: 13 – 14cm (Đối với Female)
Loài: Nhện đất New World
Tốc độ phát triển: Trung bình
Tốc độ di chuyển: Trung bình
Tính cách: Hiền lành
Vòng đời: Female (15 – 16 năm), Male (3 – 4 năm)
Nguồn gốc: Mexico
Nhiệt độ: 20 – 24 C vào mùa đông, 25 – 27 C vào mùa hè
Độ ẩm: 60 – 70%

Yêu cầu cơ bản về bể nuôi: Bể nuôi hay hộp nuôi được thiết kế theo phương ngang với độ cao lớp lót nền (Mùn dừa, đất sạch, …) khoảng 5cm. Bên trong bể đặt 1 chiếc hang cho nhện ẩn náu và một bát nước sạch. Nên tránh những vật trang trí cứng và sắc như đá, sỏi, khúc gỗ lũa với nhiều cành con có thể gây nguy hiểm cho nhện trong quá trình di chuyển hoặc lột xác.

Các mẫu Set up Tank cho Tarantula
10/12/2023

Các mẫu Set up Tank cho Tarantula

Tổng hợp tất cả những câu hỏi thường gặp khi nuôi Tarantula:❓️ Nhện bé ăn gì:- Nhện bé Size từ 0.5 - 3cm ăn sâu gạo cắt ...
10/12/2023

Tổng hợp tất cả những câu hỏi thường gặp khi nuôi Tarantula:

❓️ Nhện bé ăn gì:
- Nhện bé Size từ 0.5 - 3cm ăn sâu gạo cắt đôi, còn nhện Size từ 3cm trở đi có thể ăn trực tiếp sâu gạo hoặc dế sống có kích thước tương đương hoặc lớn hơn 1 chút so với nhện cũng không sao.

❓️ Nuôi nhện bé có nên lót nền quá dày không:
- Nhện bé nên để nền càng mỏng càng tốt vì sẽ dễ tiếp cận thức ăn hơn. Nếu để nền quá dày bé nhện sẽ đào hang lẩn trốn nên rất khó tiếp cận thức ăn, vì vậy thời gian phát triển sẽ lâu hơn.

❓️ Thức ăn của nhện là gì:
- Nhện ăn mồi sống như: sâu gạo, dế, gián, chuột, chim, ...vv. Ngoài tự nhiên chúng ăn gì thì nuôi nhốt cũng cho ăn tương đương vậy.

❓️ Nhện có cần uống nước không:
- Nhện bé bổ sung nước cho bản thân thông qua việc hút dịch từ con mồi nên đối với các bé nhện Size 5cm trở xuống chúng ta có thể không cần bố trí máng nước.
- Nhện lớn Size 5cm trở lên thì các bạn chắc chắc rằng trong bể luôn có 1 máng nước nhé.

❓️ Nhện nhịn ăn được bao lâu:
- Nhện Size 0.5-2cm nhịn ăn được 1 tháng hoặc hơn 1 chút.
- Nhện Size 5cm trở lên tùy loài mà khả năng nhịn ăn sẽ khác nhau. Có loài không cần ăn trong vòng 1 năm cũng không vấn đề gì.

❓️ Lót nền cho nhện bằng gì:
- Mùn dừa, đất sạch, cát sạch đã qua xử lý không có thuốc.

❓️ Duy trì độ ẩm cho nhện như thế nào:
- Những loài nhện sống môi trường thảo nguyên, sa mạc khô cằn:
Các bạn xịt phun sương hơi ướt 1/2 hoặc 1/3 diện tích nền trong bể.
- Những loài nhện sống môi trường rừng mưa nhiệt đới:
Các bạn xịt ướt toàn bộ diện tích nền kết hợp với việc bổ sung thêm rêu rừng để giữ ẩm lâu hơn nhé.

❓️ Dấu hiệu nhận biết nhện chuẩn bị lột xác:
- Phần bụng có kích thước quá to so với đầu.
- Nhện bỏ ăn, nếu có mồi trong bể nhện chỉ cắn chết mồi nhưng không ăn.
- Phần bụng trụi lông, chuyển sang màu đen bóng (Đối với các loài nhện đất Newworld)
- Nhện trở nên lờ đờ, không nhanh nhẹn. Phần lớn thời gian là nằm im 1 góc.
- Giăng tơ tạo thành 1 bọc kén (Đối với các loài nhện đất Oldworld và nhện cây)

❓️ Khi nhện lột xác cần lưu ý điều gì:
- Nhện lột xác sẽ nằm ngửa vì vậy đừng bạn nào tưởng bé nhện của mình bị làm sao mà táy máy trong lúc này thì điều không mong muốn sẽ xảy ra đó nhé.
- Nhện sau khi lột xác xong cơ thể sẽ cực kì mềm yếu. Chúng ta không nên động chạm vào các bé sau khoảng thời gian này mà hãy để các bé nghỉ ngơi theo thời gian dưới đây để cho cơ thể cứng cáp hoàn toàn mới có thể cho ăn lại:
+ Size 0.5-5cm: 3 - 5 ngày
+ Size 5-10cm: 1 tuần
+ Size 10-15cm: 2 tuần
+ Size 15cm trở đi: 2,5 tuần

❓️ Những điều cần quan tâm khi nhện mới về nơi ở mới:
- Nhện đất mới về mà chỉ bám lên thành bể thì có thể do nền lót các bạn xịt quá ướt. Chỉ cần bổ sung thêm 1 chút nền khô cho cân bằng lại độ ẩm là được nhé.
- Nhện mới về chưa ăn ngay thì các bạn chỉ cần để yên bé nhện qua 1 đêm là hôm sau có thể cho ăn bình thường. Còn nếu nhện vẫn chưa ăn thì cũng đừng lo lắng vì không phải loài nhện nào cũng háu ăn, có loài cực kì kén ăn đó nhé.

❓️ Nhện dữ có thuần hóa cho hiền lại được không:
- Câu trả lời 100% là Không.

❓️ Nhện có dữ không:
- Nhện có loài dữ thậm chí là rất dữ. Nhưng cũng có những loài hiền và thậm chí là cực kì hiền nhé.

❓️ Có nên cắt nanh nhện không:
- Đừng hỏi ngớ ngẩn thế nhé. Các bạn thử nhổ sạch răng của mình xem sao.

❓️ Có thể cho nhện lên tay chơi được không:
- Nếu các bạn đã chơi quen thì loài dữ nhất, độc nhất cũng có thể cho lên tay chơi được nhé.
- Nên nhớ khi cho các bé nhện lên tay thì chúng ta tránh không chơi ở độ cao quá cao so với mặt đất. Vì nhện lớn nếu rơi ở độ cao tương đối sẽ rất dễ tử vong.

Thông tin về loài Indian VioletVideo dưới Comment.Tên thông thường: Indian VioletTên khoa học: Chilobrachys FimbriatusKí...
11/12/2022

Thông tin về loài Indian Violet

Video dưới Comment.

Tên thông thường: Indian Violet
Tên khoa học: Chilobrachys Fimbriatus
Kích thước trưởng thành: 12 – 13cm (Đối với Female)
Loài: Nhện đất Old World
Tốc độ phát triển: Nhanh
Tốc độ di chuyển: Nhanh
Tính cách: Phòng thủ khi bị tác động
Vòng đời: Female (12 - 15 năm), Male (1 - 2 năm)
Nguồn gốc: India, Goa
Nhiệt độ: 18 – 20 C vào mùa đông, 20 – 22 C vào mùa hè
Độ ẩm: 50 – 60%

Yêu cầu cơ bản về bể nuôi: Bể nuôi hay hộp nuôi được thiết kế theo phương ngang với độ cao lớp lót nền (Mùn dừa, đất sạch, …) khoảng 5cm. Bên trong bể đặt 1 chiếc hang cho nhện ẩn náu và một bát nước sạch. Nên tránh những vật trang trí cứng và sắc như đá, sỏi, khúc gỗ lũa với nhiều cành con có thể gây nguy hiểm cho nhện trong quá trình di chuyển hoặc lột xác.

Address


Website

Alerts

Be the first to know and let us send you an email when Venom 06 posts news and promotions. Your email address will not be used for any other purpose, and you can unsubscribe at any time.

Shortcuts

  • Address
  • Alerts
  • Videos
  • Claim ownership or report listing
  • Want your business to be the top-listed Pet Store/pet Service?

Share